090.468.5489

XE DU LỊCH

BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE 16 CHỖ


BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE Ô TÔ 16 CHỖ

Hiện nay nhu cầu thuê xe du lịch đang tăng rất cao, trong khi lượng nhà cung cấp thì rất ít, điều đó làm cho giá xe du lịch cho thuê bị đẩy lên gấp nhiều lần mà vẫn nhiều khách hàng không thuê được xe. Công ty du lịch MOSAIC là công ty chuyên cung cấp các loại xe du lịch cho thuê với giá rẻ, chất lượng, xe đời mới có máy lạnh, tiện nghi, sang trọng. Để đáp ứng nhu cầu thuê xe của du khách, MOSAIC mời quý khách tham khảo bảng giá xe du lịch 16 chỗ cho thuê từ Hà Nội như sau:

(Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo. Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm khách thuê xe)

Tour Km Giá cho thuê (xe 16 chỗ)
Đón tiễn sân bay Nội Bài /Lượt 100 700.000
City Hà Nội (8h-17h) 100 1.400.000
½ city 50 900.000
Ngoài giờ 3 tour trên   60.000/h
HN– Hạ Long 1N 400 2.400.000
HN – Hạ Long – Tuần Châu ( Hòn Gai) 2N 450 3.200.000
HN – Yên Tử 1 ngày 350 2.000.000
HN – Cửa Ông – Hạ Long – Yên Tử 2N 550 4.000.000
HN – Móng Cái – Trà Cổ 4N 900 6.500.000
HN – Hoa Lư – Tam Cốc – Bích Động 1 ngày 250 1.800.000
HN – Cúc Phương 1 ngày 350 2.200.000
HN – Bái Đính – Tràng An 1 ngày 250 1.800.000
HN – Bái Đính  – Phát Diệm 1 ngày 350 2.400.000
HN – Côn Sơn – Kiếp Bạc 1 ngày 230 1.800.000
HN – Đền Hùng 1 ngày 250 2.000.000
HN – Mai Châu  2N 400 2.800.000
HN – Thủy điện hòa Bình – Thác Bờ 1N 420 2.500.000
HN – V-resort Hòa Bình 1 ngày 200 1.800.000
HN – Vạn Chài Resort 2N 500 3.800.000
HN – Lạng Sơn 1 ngày 400 2.800.000
HN – Chùa Thày – Chùa Tây Phương  – Chùa Mía 1N 150 2.000.000
HN – Chùa Hương 1 ngày 150 1.500.000
HN – Ao Vua – Khoang Xanh 1 ngày 150 1.700.000
HN – Thiên Sơn – Suối Ngà 1 ngày 150 1.700.000
HN – Đầm Long 1 ngày 150 1.700.000
HN – Tây Thiên 1 ngày 200 2.000.000
HN – Tam Đảo 1N 200 2.000.000
HN – Tam Đảo  – Thiền viện Trúc lâm  2N 200 2.500.000
HN – Đồ Sơn 1 ngày 250 1.800.000
HN – Đền Trần – Phủ Dầy 250 2.000.000
HN – Chùa Dâu – Chùa Bút Tháp – Phật tích – Đền Đô 1 ngày 200 1.500.000
HN – Đền Sóc – chùa non nước – Thành cổ Loa 1N 150 1.500.000
HN – Tân Trào – ATK Định Hóa 1N 250 2.000.000
HN – Hồ Núi Cốc1N 230 1.800.000
HN – Hồ Ba Bể 3N 550 4.500.000
HN – Hồ Ba Bể – Thác Bản giốc – Động Ngườm Ngao – Hang Pac Bó 4N 1000 8.000.000
HN –Hà Giang – Mèo Vạc – Lũng Cú 4N 1000 11.000.000
HN – Yên Bái 3N 700 6.500.000
HN – Sapa – Điện Biên 5N 1200 15.000.000
HN – Sơn La – Điện Biên 4N 1200 9.000.000
HN – Quảng Bình 4N 950 12.000.000
HN – Quảng Trị 4N 1450 13.000.000
HN – Huế 4N 1750 14.000.000
HN – Đà Nẵng 5N 2000 17.000.000
Xuyên Việt 13N 3500 28.000.000